Sản phẩm bổ trợ

FWD Care Bảo hiểm sức khoẻ 3.0

Khoẻ vượt bậc, tâm vững an

image

Bảo vệ vượt mức

image

An vững tinh thần

image

Vượt giới hạn địa lý

Xem thêm tài liệu liên quan

Chi tiết quyền lợi sản phẩm

1. Quyền lợi Điều trị nội trú

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Toàn cầu (trừ Mỹ)

Toàn cầu

Tỷ lệ Đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

50 triệu

100 triệu

200 triệu

500 triệu

1 tỷ

3 tỷ

1. Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp không có Phẫu thuật

5 triệu

20 triệu

50 triệu

125 triệu

250 triệu

Theo Chi phí y tế thực tế

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp có Phẫu thuật

10 triệu

40 triệu

100 triệu

250 triệu

500 triệu

a. Chi phí Phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

350 nghìn

700 nghìn

1,5 triệu

3 triệu

5 triệu

15 triệu

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

60 ngày

90 ngày

b. Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

700 nghìn

1,4 triệu

3 triệu

6 triệu

10 triệu

30 triệu

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

30 ngày

45 ngày

c. Chi phí điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo Chi phí y tế thực tế

d. Chi phí phẫu thuật

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

e. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

f. Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Không áp dụng

Theo Chi phí y tế thực tế

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

30 ngày

g. Chi phí Phòng và giường cho 1 người thân (áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 18 tuổi trở xuống)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

100 nghìn

250 nghìn

500 nghìn

1 triệu

1,5 triệu

3 triệu

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 ngày

h. Chi phí Điều trị nội trú khác

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

2,5 triệu

5 triệu

12,5 triệu

25 triệu

50 triệu

150 triệu

2. Phẫu thuật trong ngày

Theo Chi phí y tế thực tế

3. Điều trị bệnh hiểm nghèo

a. Điều trị ung thư

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo Chi phí y tế thực tế

b. Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người nhận tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

c. Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người hiến tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

50% chi phí Phẫu thuật của người hiến tạng

d. Chạy thận nhân tạo

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

5 triệu

10 triệu

25 triệu

50 triệu

100 triệu

Theo Chi phí y tế thực tế

4. Điều trị nội trú cho sức khỏe tinh thần

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

2,5 triệu

5 triệu

10 triệu

40 triệu

50 triệu

200 triệu

a. Chi phí Phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo Chi phí y tế thực tế

b. Chi phí điều trị trước khi nhập viện và Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

700 nghìn

1,4 triệu

3 triệu

6 triệu

12 triệu

Theo Chi phí y tế thực tế

c. Chi phí Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo Chi phí y tế thực tế

2. Quyền lợi gia tăng hạn mức

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Toàn cầu (trừ Mỹ)

Toàn cầu

Tỷ lệ Đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 triệu

40 triệu

100 triệu

250 triệu

500 triệu

PHỤ LỤC QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Toàn cầu (trừ Mỹ)

Toàn cầu

Tỷ lệ Đồng chi trả

20%

0%

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

3 triệu

6 triệu

8 triệu

20 triệu

40 triệu

80 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

300 nghìn

600 nghìn

800 nghìn

2 triệu

4 triệu

8 triệu

1. Thuốc kê toa của Bác sĩ

Theo Chi phí y tế thực tế

2. Chi phí chẩn đoán và chi phí xét nghiệm

3. Vật lý trị liệu

4. Tư vấn tâm lý cho Sức khỏe tinh thần

Tối đa 8 lần cho mỗi Năm hợp đồng

150 nghìn

200 nghìn

250 nghìn

400 nghìn

800 nghìn

1,5 triệu

5. Y học thay thế

PHỤ LỤC QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NHA KHOA

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Toàn cầu (trừ Mỹ)

Toàn cầu

Tỷ lệ Đồng chi trả

20%

0%

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

1 triệu

2 triệu

5 triệu

10 triệu

20 triệu

60 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

200 nghìn

400 nghìn

1 triệu

2 triệu

4 triệu

12 triệu

1. Cạo vôi răng (Lấy cao răng) (tối đa 2 lần cho mỗi Năm hợp đồng)

Theo Chi phí y tế thực tế

2. Điều trị nha khoa

PHỤ LỤC QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ QUYỀN LỢI THAI SẢN

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Kế hoạch bảo hiểm

Care 50

Care 100

Care 200

Care 500

Care 1000

Care 3000

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Toàn cầu (trừ Mỹ)

Toàn cầu

Tỷ lệ Đồng chi trả

Năm hợp đồng thứ 1

20%

Năm hợp đồng thứ 2

10%

Năm hợp đồng thứ 3 trở về sau

0%

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

5 triệu

10 triệu

25 triệu

40 triệu

60 triệu

150 triệu

1. Chi phí Khám thai và xét nghiệm chẩn đoán thai kỳ

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

500 nghìn

1 triệu

2 triệu

3 triệu

4 triệu

6 triệu

2. Sinh thường

Hạn mức tối đa mỗi lần mang thai

3 triệu

6 triệu

15 triệu

20 triệu

30 triệu

60 triệu

a. Chi phí Phòng và giường

Theo Chi phí y tế thực tế

b. Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

3. Sinh mổ

Hạn mức tối đa mỗi lần mang thai

4 triệu

8 triệu

20 triệu

30 triệu

50 triệu

120 triệu

a. Chi phí Phòng và giường

Theo Chi phí y tế thực tế

b. Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

4. Chăm sóc trẻ sơ sinh (trong vòng 7 ngày kể từ ngày sinh)

2 triệu

4 triệu

10 triệu

20 triệu

30 triệu

60 triệu

5. Biến chứng thai sản

Theo Chi phí y tế thực tế

Thông tin sản phẩm cần lưu ý

1. Giải thích sản phẩm

Sản phẩm bảo hiểm này chỉ là sản phẩm bổ trợ, do vậy các thuật ngữ, Quy tắc và Điều khoản được đề cập trong Phần 1 – Những điều khoản chung của Hợp đồng bảo hiểm mà Sản phẩm bổ trợ này đính kèm sẽ được áp dụng cho Sản phẩm bổ trợ này, trừ khi được định nghĩa hoặc quy định cụ thể khác đi trong Sản phẩm bổ trợ này.


2. Các trường hợp loại trừ bảo hiểm

FWD sẽ không chi trả bất kỳ quyền lợi bảo hiểm nào của Sản phẩm này nếu việc khám và/hoặc điều trị xảy ra thuộc một trong các trường hợp sau:


(i) Người được bảo hiểm bị nhiễm HIV, hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) và các Bệnh lây qua đường tình dục theo danh mục của Bộ Y tế;

(ii) Tự tử hay tự gây thương tích cho bản thân của Người được bảo hiểm dù trong tình trạng tỉnh táo hay không tỉnh táo, trong thời hạn 24 tháng tính từ Ngày hiệu lực Sản phẩm này trong Hợp đồng bảo hiểm hoặc Ngày khôi phục hiệu lực gần nhất của Sản phẩm này trong Hợp đồng bảo hiểm, tùy trường hợp nào xảy ra sau. Thời hạn 24 tháng sẽ được áp dụng lại trong trường hợp Bên mua bảo hiểm tham gia thêm quyền lợi bảo hiểm thuộc nhóm Quyền lợi tùy chọn (áp dụng cho quyền lợi chọn thêm) và/hoặc yêu cầu tăng kế hoạch bảo hiểm (áp dụng cho phần tăng thêm);

(iii) Bất kỳ điều trị hay Phẫu thuật nào đối với các bệnh lý bẩm sinh bất thường hoặc Dị tật bẩm sinh (bao gồm các trường hợp di truyền) được chẩn đoán trước khi Người được bảo hiểm tròn 1 tuổi;

(iv) Các chi phí khám và điều trị liên quan đến thai sản, ngoại trừ có tham gia quyền lợi thai sản.

(v) Các chi phí khám và điều trị Bệnh liên quan đến sức khỏe sinh sản như hiếm muộn, vô sinh, ngừa thai, phá thai (trừ trường hợp theo chỉ định của Bác sĩ), triệt sản.

(vi) Người được bảo hiểm có Hành vi cố ý vi phạm pháp luật hoặc Bên mua bảo hiểm, Người thụ hưởng hoặc bất kỳ người nào sẽ nhận quyền lợi bảo hiểm có Hành vi cố ý vi phạm pháp luật đối với Người được bảo hiểm.

Trong trường hợp Hợp đồng có nhiều hơn 1 Người thụ hưởng và Người thụ hưởng gây ra Hành vi cố ý vi phạm pháp luật đối với Người được bảo hiểm, FWD vẫn chi trả quyền lợi bảo hiểm cho những Người thụ hưởng còn lại. Tỷ lệ chi trả sẽ tương ứng với tỷ lệ mà những Người thụ hưởng đó được hưởng trong Hợp đồng.

(vii) Các sự kiện gây tổn thất lớn bao gồm chiến tranh (dù có tuyên bố hay không tuyên bố), xâm lược, các hoạt động khủng bố, nổi loạn, bạo loạn, bạo động, cách mạng, nội chiến hoặc bất kỳ hành động hiếu chiến nào; năng lượng hạt nhân; phóng xạ hoặc nhiễm phóng xạ.


Chi tiết vui lòng tham khảo Mục 2.3 Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm


3. Điều kiện chi trả quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm

FWD sẽ chi trả Chi phí y tế thực tế tương ứng với kế hoạch bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm mà Bên mua bảo hiểm đã lựa chọn khi thỏa tất cả các quy định sau:


  • Bệnh, tổn thương không thuộc Tình trạng tồn tại trước; và
  • Các Chi phí y tế thực tế phát sinh được thực hiện trong thời gian Sản phẩm này đang còn hiệu lực; và
  • Việc khám và/hoặc điều trị được thực hiện sau Thời gian chờ; và
  • Các Chi phí y tế thực tế phát sinh từ các Điều trị hợp lý và cần thiết về mặt y tế cho Người được bảo hiểm và không thuộc Điều khoản loại trừ.

Chi tiết vui lòng tham khảo Mục 2 Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm

Tải thông tin sản phẩm

Quý khách cần thêm thông tin?