Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

Mua Bảo hiểm sức khỏe nhanh chóng, dễ dàng và hoàn toàn trực tuyến

Xem phí Bảo hiểm

Giới tính *

Ngày sinh *

Mon

Tue

Wen

Thu

Fri

Sat

Sun

Chọn gói bảo hiểm

Chi tiết các gói bảo hiểm

Chọn thêm Quyền lợi Điều trị ngoại trú để bảo vệ mình tốt hơn bạn nhé!

Chi tiết các gói bảo hiểm

Thông tin của bạn

Họ và tên *

Số điện thoại *

Email *

Nhóm ngành *

Nghề nghiệp *

Đặc điểm nổi bật - FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến là người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn sẵn sàng chăm sóc cả thể chất lẫn tinh thần của bạn với quyền lợi hỗ trợ chi phí điều trị nội trú, gia tăng hạn mức, ngoại trú. Chỉ cần vài click chuột, bạn có thể mua FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến dễ dàng với mức phí hợp lý và được an tâm bảo vệ từ FWD.

Bảo vệ vượt mức

Gia tăng hạn mức lên tới 40% số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng của quyền lợi Điều trị nội trú khi Người được bảo hiểm đã sử dụng hết.

An vững tinh thần

Mở rộng quyền lợi toàn diện dành cho sức khỏe tinh thần, đồng hành lắng nghe, hỗ trợ và chữa trị các vấn đề tâm lý, giúp bạn vững tinh thần.

Tham gia trực tuyến, mức phí hợp lý

Toàn bộ quy trình được thực hiện trực tuyến với quy trình thẩm định đơn giản và mức phí hợp lý.

Thông tin về FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

Tuổi tham gia

18 đến 50 tuổi

Tuổi tối đa khi kết thúc Thời hạn bảo hiểm

75 tuổi

Thời hạn bảo hiểm

1 năm và gia hạn hàng năm

Thời hạn đóng phí

Bằng Thời hạn bảo hiểm

Chi tiết quyền lợi các gói bảo hiểm

Quyền lợi Điều trị nội trú

Chi phí y tế thực tế trong trường hợp Điều trị nội trú theo các hạng mục được nêu tại bảng sau

CARE 50

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

50 triệu

Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp không có phẫu thuật

5 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp có phẫu thuật

10 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

350 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

60 ngày

Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

700 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

30 ngày

Chi phí điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí phẫu thuật

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà sau xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Không áp dụng

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

Không áp dụng

Chi phí Phòng và giường cho 1 người thân (áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 18 tuổi trở xuống)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

100 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 ngày

Chi phí Điều trị nội trú khác

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

2,5 triệu

Phẫu thuật trong ngày

Theo chi phí y tế thực tế

Điều trị bệnh hiểm nghèo
Điều trị Ung thư

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người nhận tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người hiến tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

50% chi phí phẫu thuật của người hiến tạng

Chạy thận nhân tạo

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

5 triệu

Điều trị nội trú cho sức khỏe tinh thần

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

2,5 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị trước khi nhập viện và Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

700 nghìn

Chi phí Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

CARE 100

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

100 triệu

Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp không có phẫu thuật

20 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp có phẫu thuật

40 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

700 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

60 ngày

Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

1,4 triệu

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

30 ngày

Chi phí điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí phẫu thuật

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà sau xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Không áp dụng

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

Không áp dụng

Chi phí Phòng và giường cho 1 người thân (áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 18 tuổi trở xuống)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

250 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 ngày

Chi phí Điều trị nội trú khác

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

5 triệu

Phẫu thuật trong ngày

Theo chi phí y tế thực tế

Điều trị bệnh hiểm nghèo
Điều trị Ung thư

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người nhận tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người hiến tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

50% chi phí phẫu thuật của người hiến tạng

Chạy thận nhân tạo

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 triệu

Điều trị nội trú cho sức khỏe tinh thần

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

5 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị trước khi nhập viện và Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

1,4 triệu

Chi phí Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Quyền lợi Gia tăng hạn mức

Giúp tăng thêm Số tiền bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm đã sử dụng hết Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng của quyền lợi Điều trị nội trú

CARE 50

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 triệu

CARE 100

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

40 triệu

Quyền lợi Điều trị ngoại trú

Chi trả chi phí y tế thực tế trong trường hợp Điều trị ngoại trú theo các hạng mục được nêu tại bảng sau

CARE 50

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

20%

Số tiền bảo hiểm mỗi Năm hợp đồng

3 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

300 nghìn

Thuốc kê toa của Bác sĩ

Theo chi phí y tế thực tế

Vật lý trị liệu

Theo chi phí y tế thực tế

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

Theo chi phí y tế thực tế

Tư vấn tâm lý cho sức khỏe tinh thần (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

150 nghìn

Y học thay thế (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

150 nghìn

CARE 100

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

20%

Số tiền bảo hiểm mỗi Năm hợp đồng

6 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

600 nghìn

Thuốc kê toa của Bác sĩ

Theo chi phí y tế thực tế

Vật lý trị liệu

Theo chi phí y tế thực tế

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

Theo chi phí y tế thực tế

Tư vấn tâm lý cho sức khỏe tinh thần (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

200 nghìn

Y học thay thế (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

200 nghìn

Tải thông tin sản phẩm

Thông tin về sản phẩm
Minh họa quyền lợi
Quy tắc, điều khoản

Câu hỏi thường gặp

Sản phẩm này có quyền lợi gì khác biệt và vượt trội?

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến giúp bạn bảo vệ trước các rủi ro về sức khỏe. Dưới đây là những điểm khác biệt và vượt trội về quyền lợi của sản phẩm:
  • Gia tăng hạn mức lên tới 40% số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng của quyền lợi Điều trị nội trú khi Người được bảo hiểm đã sử dụng hết.
  • Mở rộng quyền lợi toàn diện dành cho sức khỏe tinh thần, đồng hành lắng nghe, hỗ trợ và chữa trị các vấn đề tâm lý, giúp bạn vững tinh thần.
  • Toàn bộ quy trình được thực hiện trực tuyến với quy trình thẩm định đơn giản và mức phí hợp lý.

Nếu tôi tham gia, hợp đồng bảo hiểm sẽ có hiệu lực từ thời điểm nào?

Hợp đồng bảo hiểm của khách hàng bắt đầu có hiệu lực nếu FWD chấp thuận bảo hiểm cho Người được bảo hiểm thể hiện bằng việc phát hành Hợp đồng bảo hiểm. Thời hạn bảo hiểm là 1 năm và sẽ được gia hạn hàng năm khi bạn đóng đầy đủ phí bảo hiểm hàng năm.

Quyền lợi sức khỏe tinh thần của FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến là gì?

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến mở rộng quyền lợi dành cho sức khỏe tinh thần, đồng hành lắng nghe, hỗ trợ và chữa trị các vấn đề tâm lý, giúp bạn vững tinh thần, cụ thể với quyền lợi điều trị nội trú cho Sức khỏe tinh thần và Điều trị ngoại trú (chi trả cho Tư vấn tâm lý cho Sức khỏe tinh thần).

Blog Sống đầy

Đặc điểm nổi bật

Thông tin về sản phẩm

Chi tiết quyền lợi các gói bảo hiểm

Tải thông tin sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Blog Sống đầy

Đặc điểm nổi bật - FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến là người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn sẵn sàng chăm sóc cả thể chất lẫn tinh thần của bạn với quyền lợi hỗ trợ chi phí điều trị nội trú, gia tăng hạn mức, ngoại trú. Chỉ cần vài click chuột, bạn có thể mua FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến dễ dàng với mức phí hợp lý và được an tâm bảo vệ từ FWD.

Bảo vệ vượt mức

Gia tăng hạn mức lên tới 40% số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng của quyền lợi Điều trị nội trú khi Người được bảo hiểm đã sử dụng hết.

An vững tinh thần

Mở rộng quyền lợi toàn diện dành cho sức khỏe tinh thần, đồng hành lắng nghe, hỗ trợ và chữa trị các vấn đề tâm lý, giúp bạn vững tinh thần.

Tham gia trực tuyến, mức phí hợp lý

Toàn bộ quy trình được thực hiện trực tuyến với quy trình thẩm định đơn giản và mức phí hợp lý.

Thông tin về FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến

Tuổi tham gia

18 đến 50 tuổi

Tuổi tối đa khi kết thúc Thời hạn bảo hiểm

75 tuổi

Thời hạn bảo hiểm

1 năm và gia hạn hàng năm

Thời hạn đóng phí

Bằng Thời hạn bảo hiểm

Chi tiết quyền lợi các gói bảo hiểm

Quyền lợi Điều trị nội trú

Chi phí y tế thực tế trong trường hợp Điều trị nội trú theo các hạng mục được nêu tại bảng sau

CARE 50

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

50 triệu

Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp không có phẫu thuật

5 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp có phẫu thuật

10 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

350 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

60 ngày

Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

700 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

30 ngày

Chi phí điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí phẫu thuật

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà sau xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Không áp dụng

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

Không áp dụng

Chi phí Phòng và giường cho 1 người thân (áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 18 tuổi trở xuống)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

100 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 ngày

Chi phí Điều trị nội trú khác

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

2,5 triệu

Phẫu thuật trong ngày

Theo chi phí y tế thực tế

Điều trị bệnh hiểm nghèo
Điều trị Ung thư

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người nhận tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người hiến tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

50% chi phí phẫu thuật của người hiến tạng

Chạy thận nhân tạo

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

5 triệu

Điều trị nội trú cho sức khỏe tinh thần

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

2,5 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị trước khi nhập viện và Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

700 nghìn

Chi phí Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

CARE 100

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

100 triệu

Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp không có phẫu thuật

20 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị trường hợp có phẫu thuật

40 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

700 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

60 ngày

Điều trị tại Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

1,4 triệu

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

30 ngày

Chi phí điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí phẫu thuật

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà sau xuất viện (trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Không áp dụng

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

Không áp dụng

Chi phí Phòng và giường cho 1 người thân (áp dụng đối với Người được bảo hiểm từ 18 tuổi trở xuống)

Hạn mức tối đa mỗi Ngày nằm viện

250 nghìn

Số ngày tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 ngày

Chi phí Điều trị nội trú khác

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

5 triệu

Phẫu thuật trong ngày

Theo chi phí y tế thực tế

Điều trị bệnh hiểm nghèo
Điều trị Ung thư

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người nhận tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

Theo chi phí y tế thực tế

Cấy ghép nội tạng (áp dụng đối với người hiến tạng)

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

50% chi phí phẫu thuật của người hiến tạng

Chạy thận nhân tạo

Hạn mức tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 triệu

Điều trị nội trú cho sức khỏe tinh thần

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

5 triệu

Chi phí phòng và giường

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Chi phí điều trị trước khi nhập viện và Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 60 ngày sau khi xuất viện)

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

1,4 triệu

Chi phí Điều trị nội trú

Hạn mức tối đa mỗi Đợt điều trị

Theo chi phí y tế thực tế

Quyền lợi Gia tăng hạn mức

Giúp tăng thêm Số tiền bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm đã sử dụng hết Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng của quyền lợi Điều trị nội trú

CARE 50

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

10 triệu

CARE 100

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

Không áp dụng

Số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng

40 triệu

Quyền lợi Điều trị ngoại trú

Chi trả chi phí y tế thực tế trong trường hợp Điều trị ngoại trú theo các hạng mục được nêu tại bảng sau

CARE 50

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

20%

Số tiền bảo hiểm mỗi Năm hợp đồng

3 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

300 nghìn

Thuốc kê toa của Bác sĩ

Theo chi phí y tế thực tế

Vật lý trị liệu

Theo chi phí y tế thực tế

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

Theo chi phí y tế thực tế

Tư vấn tâm lý cho sức khỏe tinh thần (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

150 nghìn

Y học thay thế (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

150 nghìn

CARE 100

Phạm vi địa lý được bảo hiểm

Việt Nam

Tỷ lệ đồng chi trả

20%

Số tiền bảo hiểm mỗi Năm hợp đồng

6 triệu

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

600 nghìn

Thuốc kê toa của Bác sĩ

Theo chi phí y tế thực tế

Vật lý trị liệu

Theo chi phí y tế thực tế

Hạn mức tối đa mỗi Lần khám

Theo chi phí y tế thực tế

Tư vấn tâm lý cho sức khỏe tinh thần (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

200 nghìn

Y học thay thế (tối đa 8 lần/ Năm hợp đồng)

200 nghìn

Tải thông tin sản phẩm

Thông tin về sản phẩm
Minh họa quyền lợi
Quy tắc, điều khoản

Câu hỏi thường gặp

Sản phẩm này có quyền lợi gì khác biệt và vượt trội?

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến giúp bạn bảo vệ trước các rủi ro về sức khỏe. Dưới đây là những điểm khác biệt và vượt trội về quyền lợi của sản phẩm:
  • Gia tăng hạn mức lên tới 40% số tiền bảo hiểm tối đa mỗi Năm hợp đồng của quyền lợi Điều trị nội trú khi Người được bảo hiểm đã sử dụng hết.
  • Mở rộng quyền lợi toàn diện dành cho sức khỏe tinh thần, đồng hành lắng nghe, hỗ trợ và chữa trị các vấn đề tâm lý, giúp bạn vững tinh thần.
  • Toàn bộ quy trình được thực hiện trực tuyến với quy trình thẩm định đơn giản và mức phí hợp lý.

Nếu tôi tham gia, hợp đồng bảo hiểm sẽ có hiệu lực từ thời điểm nào?

Hợp đồng bảo hiểm của khách hàng bắt đầu có hiệu lực nếu FWD chấp thuận bảo hiểm cho Người được bảo hiểm thể hiện bằng việc phát hành Hợp đồng bảo hiểm. Thời hạn bảo hiểm là 1 năm và sẽ được gia hạn hàng năm khi bạn đóng đầy đủ phí bảo hiểm hàng năm.

Quyền lợi sức khỏe tinh thần của FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến là gì?

FWD Bảo hiểm sức khỏe trực tuyến mở rộng quyền lợi dành cho sức khỏe tinh thần, đồng hành lắng nghe, hỗ trợ và chữa trị các vấn đề tâm lý, giúp bạn vững tinh thần, cụ thể với quyền lợi điều trị nội trú cho Sức khỏe tinh thần và Điều trị ngoại trú (chi trả cho Tư vấn tâm lý cho Sức khỏe tinh thần).

Blog Sống đầy